Giải mã 95 vị trí nốt ruồi trên khuôn mặt phụ nữ

22. Nốt ruồi công danh. thi dễ đậu cao, thường làm việc các nghề chuyên môn, cần bằng cấp.

1. Khắc bố mẹ. Thường phải xa cha hoặc mẹ từ thỏ. Lớn lên tự lặp, không có số nhờ cha, mẹ.
2. Khắc bố mẹ. Thường phải xa cha hoặc mẹ từ thỏ. Lớn lên tự lặp, không có số nhờ cha, mẹ.
3. Khắc ba má. Thường mất ba má lúc còn trẻ tuổi.
4. Người có cuộc sống bình đạm, không bon chen.
5. Người có đạo đức.

not-ruoi-tren-mat-phu-nu
6. Sống rất thọ, cuộc thế phong lưu nếu có cả nốt ruồi số 2.
7. Số may mắn, làm việc lúc nào cũng thành công.
8. Nốt ruồi đại phú, có nhiều tiền bạc, tài của.
9. Nốt ruồi quí, thường có danh vọng, địa vị cao trong tầng lớp.
10. Người biết xuôi theo thời, thường được người có thế lực đỡ đầu.
11. Nốt ruồi thị phi. Dễ bị liên hệ trong các vụ kiện tụng, thưa gửi, tiếng đồn xấu.
12. Nốt ruồi đại kiết. thế cuộc thường gặp nhiều may mắn.
13. Khắc cha, thường cha chết trước mẹ.
14. Nốt ruồi ly hương. Phải rời xa quê lặp nghiệp mới thành công.
15. Nốt ruồi tha hương. Thường sống xa nhà, khi chết cũng ở xứ khác.
16. Nốt ruồi Thiên-Hình. Dễ bị thương tật, hay xảy ra tai nạn.
17. Thường có nhiều tiền nong, làm chơi ăn thiệt.
18. Nốt ruồi cô quả. Thường sống độc thân, có gia đình cũng không lâu bền hoặc không hạnh phúc.
19. Nốt ruồi kém may mắn. Thường không thành công trong cuộc thế. Khi chết xa quê hương.
20. Thường làm về các nghề sản xuất như thủ công kỷ nghệ, hoặc chăn nuôi trồng trỉa. Không có số làm thương mại.
21. Nốt ruồi triệu phú. Giàu nhỏ nhờ làm việc nhiều và biết cần kiệm.
22. Nốt ruồi công danh. thi dễ đậu cao, thường làm việc các nghề chuyên môn, cần bằng cấp.
23. Nốt ruồi hoạnh tài. Thường chạy chọt áp phe, bài bạc, hay trúng số.
24. Nốt ruồi phú quý. Tốt về cả công danh lẫn tài lực.
25. Thường thân cận với những người quyền quý hay phong túc.
26. Nốt ruồi đa nghệ. Nghề nào làm cũng dễ thành công.
27. Nốt ruồi xui xẻo.
28. Làm ăn dễ thất bại. Không nên mưu sự lớn.
29. Nốt ruồi thiên lộc. Làm chơi ăn thiệt, thường có của trên trời rơi xuống.
30. Nốt ruồi khôn ngoan, biết lợi dụng dịp để kiếm lời.
31. Nốt ruồi phá gia. Làm ăn hay gặp trở ngại đến mức vỡ nợ. Cẩn thận về cờ bạc.
32. Nốt ruồi tai nạn, dễ bệnh hoạn.
33. Dễ bị tai nạn, thương tích.
34. Tiền kiết hậu hung. Làm ăn trước tốt sau xấu. Chớ nên làm những việc có tính cách ngắn hạn như áp phe, mánh mun, sale,…
35. May mắn, cuộc thế ít rủi ro, thường được nhiều người viện trợ.
36. Nốt ruồi phú. Làm giàu nhanh chóng.
37. Tính người hung hãn, hay kiếm chuyện, gây rắc rối.
38. Dễ gặp tai nạn vì bất cẩn.
39. Tốt về mọi mặt từ sự nghiệp đến tình cảm.
40. Tiền hung hậu kiết. Công việc thường có trở lực lúc đầu, nhưng càng về sau càng tốt, phong lưu.
41. Hay gặp rủi ro, thất bại.
42. Hay bị thương tích, thân thể thường có thương tật, tì vết.
43. Nốt ruồi xui xẻo.
44. Nốt ruồi lãng mạn, nam cũng như nữ. Thường có nhiều quan hệ người thương.
45. Phát đạt. Làm ăn dễ thành công.
46. Nốt ruồi xui xẻo.
47. Nốt ruồi ly hương. Làm ăn có lúc phát rất mạnh, nhưng cuộc đời dễ bị phá sản.
48. Hay bị tai bay vạ gió, không làm mà chiệu.
49. Nốt ruồi phân ly. Vợ chồng, người yêu dễ xa vắng.
50. Khắc con cái, sinh nhiều nuôi ít.
51. Sát thê, vợ chồng dễ bị phân ly.
52. Khắc cha, xa cha sẽ khá hơn.
53. Hay gặp tai nạn, rủi ro.
54. Khắc mẹ, số không sống gần mẹ. Vợ chồng cũng dễ phân ly.
55. Kém may mắn, cuộc đời hay gặp những chuyện hung hãn, kẻ ác.
56. Khắc con cái, thường không sống gần con. sinh đẻ khó khăn.
57. Sát thê. Vợ chồng dễ phân ly.
58. Tính tham lam, có tật ăn trộm vặt.
59. Nốt ruồi lãng mạn, nam cũng như nữ. Thường có nhiều quan hệ ý trung nhân bất chính.
60. sáng dạ và khôn ngoan. Học ít hiểu nhiều.
61. Số dễ bị tai nạn.
62. Thông minh, sống rất thọ. tiền bạc nhàng nhàng.
63. Hay bị tai nạn, trong người hay có thương tật, tì vết.
64. Nốt ruồi quan tụng. Trong đời hay xảy ra chuyện luộm thuộm về kiện cáo.
65. Khắc cha. Thường mất cha hoặc sống xa cha từ nhỏ.
66. Thông minh, học ít hiểu nhiều. Sống rất thọ.
67. Nốt ruồi cô độc. Thường phải ly hương, xa gia đình, xa vợ con.
68. Dễ bị tai nạn về nước và lửa.
69. Nói nhiều, hay bị người ghét vì ăn nói. Nói không cẩn thận và không nghĩ đến cảm giác của người khác.
70. Ngồi lê đôi mách, hay chú ý chuyện của người khác.
71. Tính xấu, thường tằn tiện và tham.
72. Con cái, người dưới hay bị hoạn nạn.
73. Nốt ruồi tuyệt tự, khó có con.
74. Hay bị tai nạn, trong người hay có thương tật, tì vết.
75. Dễ bị tai nạn về sông nước.
76. Tính xấu, tham, lòng dạ không ngay thẳng.
77. Nốt ruồi hoạnh tài. Thường chạy chọt áp phe, cờ bạc, hay trúng số.
78. Nốt ruồi thị phi. Họa đến từ miệng, thần khẩu hại xác phàm.
79. May mắn, làm ăn, công việc luôn có người giúp.
80. sáng ý, nhạy bén, Thi cử dễ đổ cao.
81. Nốt ruồi Hòa Lộc. Tiền hết lại có, không bị túng.
82. Nốt ruồi bồ bịch, đa tình. Nam cũng như nữ, đều dễ ngoại tình.
83. Nốt ruồi phú. Thường no đủ nhờ làm ăn được nhiều người trợ giúp.
84. Nốt ruồi may mắn. cuộc thế thường may mắn, dễ kiếm tiền.
85. Dễ bị phá sản vì thiên tai hay chiến tranh.
86. Nốt ruồi hạnh phát. Thường có lộc, của vô rất nhanh.
87. Nốt ruồi lãng mạn. Nam cũng như nữ đều thích chuyện tình yêu, chăn gối. Thường có nhiều quan hệ cùng lúc.
88. Nốt ruồi trác táng. Dễ sa ngã vào rượu chè, hút sách.
89. Khôn ngoan, Thông minh, tính rộng rãi.
90. Số sung sướng, không giàu nhưng thư nhàn, hưởng thụ.
91. Nốt ruồi bình an. cuộc đời không sợ tai nạn.
92. Dễ bị người khác cướp giật, sang đoạt tài sản.
93. Nốt ruồi no ấm. Thường có đời sống xa hoa, hưởng thụ.
94. ấm no và khôn ngoan. Hay gặp may mắn về tài lộc.
95. Thường có danh vọng, địa vị trong xã hội.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *